( 23-05-2017 - 08:34 AM ) - Lượt xem: 3271
XÂY DỰNG AN QUỐC VIỆT rất hân hạnh là đối tác tin cậy của Quý Khách. Chúng tôi tin rằng với năng lực và kinh nghiệm của toàn thể nhân viên công ty. Chúng tôi sẽ đáp ứng đầy đủ yếu tố để giúp Quý khách có một ngôi nhà vững chắc, mỹ quan và ưng ý.
Phương châm hoạt động của công ty là:
- Tư vấn tận tình
- Thiết kế chu đáo
- Thi công chuyên nghiệp
Công ty xin gửi đến Quý Khách BẢNG BÁO GIÁ VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN như sau:
Đơn giá được áp dụng từ ngày 03/01/2023 cho đến khi có cập nhật mới trên Website.
STT |
HẠNG MỤC CUNG ỨNG |
GÓI TIẾT KIỆM 2.500.000 VNĐ/M2 |
GÓI NHÀ PHỐ 3.200.000 VNĐ/M2 |
GÓI CAO CẤP 3.900.000 VNĐ/M2 |
GHI CHÚ |
1 |
Gạch ốp – lát: |
||||
1.1 |
Gạch nền các tầng. CĐT chọn mẫu gạch. |
Gạch 600x600 mờ. (Đồng Tâm, Bạch Mã, Taicera….). Đơn giá: ≤ 250.000đ/m2 |
Gạch 600x600 bóng kính 2 da. (Đồng Tâm, Bạch Mã, Taicera, Vietceramic…). Đơn giá: ≤ 300.000đ/m2 |
Gạch 600x600 bóng kính toàn phần. (Đồng Tâm, Bạch Mã, Taicera, Vietceramic…). Đơn giá: ≤ 350.000đ/m2 |
Len gạch KT: 120x600 cắt từ gạch nền. |
1.2 |
Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau CĐT chọn mẫu gạch. |
Gạch 400x400 mờ. (Đồng Tâm, Bạch Mã, Taicera….). Đơn giá: ≤ 170.000đ/m2 |
Gạch 600x600 mờ. (Đồng Tâm, Bạch Mã, Taicera, Vietceramic…). Đơn giá: ≤ 200.000đ/m2 |
Gạch 600x600 nhám, mờ. (Đồng Tâm, Bạch Mã, Taicera, Vietceramic…). Đơn giá: ≤ 250.000đ/m2 |
Không bao gồm gạch lát sàn mái |
1.3 |
Gạch nền WC. CĐT chọn mẫu gạch. |
Gạch ốp theo mẫu. (Đồng Tâm, Bạch Mã, Taicera….). Đơn giá: ≤ 170.000đ/m2 |
Gạch ốp theo mẫu. (Đồng Tâm, Bạch Mã, Taicera….). Đơn giá: ≤ 200.000đ/m2 |
Gạch ốp theo mẫu. Gạch nhám, mờ. (Đồng Tâm, Bạch Mã, Taicera, Vietceramic ….). Đơn giá: ≤ 250.000đ/m2 |
|
1.4 |
Gạch tường WC CĐT chọn mẫu gạch. |
Gạch ốp theo mẫu. (Đồng Tâm, Bạch Mã, Taicera….). Đơn giá: ≤ 170.000đ/m2 |
Gạch ốp theo mẫu. (Đồng Tâm, Bạch Mã, Taicera….). Đơn giá: ≤ 200.000đ/m2 |
Gạch ốp theo mẫu. (Đồng Tâm, Bạch Mã, Taicera….). Đơn giá: ≤ 250.000đ/m2 |
Ốp cao < 2,7m Khồn bao gồm gạch len. |
1.5 |
Keo chà ron |
Keo chà ron Weber, Cá Sấu. Đơn giá: ≤ 25.000đ/kg |
Keo chà ron Weber, Cá Sấu. Đơn giá: ≤ 25.000đ/kg |
Keo chà ron Weber, Cá Sấu. Đơn giá: ≤ 25.000đ/kg |
Khoán gọn công trình |
1.6 |
Đá trang trí mặt tiền, sân vườn. |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá: ≤ 300.000đ/m2 Khối lượng: ≤ 5 m2 |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá: ≤ 350.000đ/m2 Khối lượng: ≤ 10 m2 |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá: ≤ 400.000đ/m2 Khối lượng: ≤ 10 m2 |
Phần trang trí không trừ tiền. |
2 |
Sơn nước |
||||
2.1 |
Sơn nước ngoài trời |
Sơn Maxilite, Expo. Bột trét Việt Mỹ ngoài trời. Đơn giá: ≤ 50.000đ/m2
|
Sơn Jotun Bột trét Jotun ngoài trời. Đơn giá: ≤ 60.000đ/m2
|
Sơn Dulux, Jotun. Bột trét Dulux, Jotun ngoài trời. Đơn giá: ≤ 70.000đ/m2
|
Khoán gọn CT. 2 lớp Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám. |
2.2 |
Sơn nước trong nhà |
Sơn Maxilite, Expo. Bột trét Việt Mỹ trong nhà. Đơn giá: ≤ 45.000đ/m2
|
Sơn Jotun Bột trét Jotun trong nhà. Đơn giá: ≤ 55.000đ/m2
|
Sơn Dulux, Jotun. Bột trét Dulux, Jotun trong nhà. Đơn giá: ≤ 65.000đ/m2
|
Khoán gọn CT. 2 lớp Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám. |
3 |
Cửa đi – cửa sổ |
||||
3.1 |
Cửa đi các phòng |
Cửa gỗ công nghiệp sơn màu (hoặc cửa nhựa ĐL) Đơn giá: ≤ 3.500.000đ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam. Đơn giá: ≤ 4.500.000đ/bộ |
Cửa gỗ Căm Xe Đơn giá: ≤ 8.500.000đ/bộ |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa. |
3.2 |
Cửa đi WC |
Cửa nhôm hệ 700. Sơn tĩnh điện, kính 8mm (hoặc cửa nhựa ĐL) Đơn giá: ≤ 3.000.000đ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa VN dày 1,8mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực mờ 8mm, Phụ kiện Kinlong. Đơn giá: ≤ 2.150.000đ/m2
|
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu dày 2mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực mờ 8mm, Phụ kiện Kinlong. Đơn giá: ≤ 2.750.000đ/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa. |
3.3 |
Cửa mặt tiền chính (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,…) |
Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ. Đơn giá: ≤ 1.900.000đ/m2 |
Cửa nhôm Xingfa VN dày 1,8mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực mờ 8mm, Phụ kiện Kinlong. Đơn giá: ≤ 2.150.000đ/m2 |
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu dày 2mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực mờ 8mm, Phụ kiện Kinlong. Đơn giá: ≤ 2.750.000đ/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa. |
3.4 |
Cửa sổ mặt tiền chính (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,…) |
Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ. Đơn giá: ≤ 1.900.000đ/m2 Không bao gồm nhân công lắp đặt cửa. |
Cửa nhôm Xingfa VN dày 1,8mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực mờ 8mm, Phụ kiện Kinlong. Đơn giá: ≤ 2.050.000đ/m2 Không bao gồm nhân công lắp đặt cửa. |
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu dày 2mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực mờ 8mm, Phụ kiện Kinlong. Đơn giá: ≤ 2.300.000đ/m2 Bao gồm nhân công lắp đặt cửa. |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa. |
3.5 |
Khung bảo vệ ô cửa sổ (chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) |
Sắt hộp 20x20x1,0mm, sơn dầu, mẫu đơn giản. Đơn giá ≤ 450.000đ/m2 |
Sắt hộp 20x20x1,0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản. Đơn giá ≤ 550.000đ/m2 |
Sắt hộp 25x25x1,0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá ≤ 650.000đ/m2 |
Các loại cửa sắt bao gồm nhân công và sơn dầu (Expo) |
3.6 |
Khóa cửa phòng, cửa chính, ban công, sân thượng |
Khóa tay nắm tròn. Đơn giá ≤ 350.000đ/cái |
Khóa tay gạt |
Khóa tay gạt cao cấp |
Hệ cửa nhôm + cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa. |
3.7 |
Khóa cửa WC |
Khóa tay nắm tròn. Đơn giá ≤ 250.000đ/cái |
Khóa tay gạt |
Khóa tay gạt |
Hệ cửa nhôm + cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa. |
3.8 |
Khóa cửa cổng |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 600.000đ/cái |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 800.000đ/cái |
CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 1.000.000đ/cái |
|
4 |
Cầu thang |
||||
4.1 |
Lan can cầu thang |
Lan can sắt hộp 20x20x1,0mm, mẫu đơn giản. Đơn giá ≤ 500.000đ/md |
Trụ Inox 304 kính 10 li cường lực. Tay vịn gỗ căm xe. Đơn giá ≤ 1.500.000đ/md |
Lan can kính cường lực 10mm, trụ Inox 304. Tay vịn gỗ căm xe 60x80 Đơn giá ≤ 1.700.000đ/md
|
sơn dầu (Expo) |
4.2 |
Trụ cầu thang |
Gỗ căm xe Đơn giá ≤ 2.000.000đ/trụ |
Gỗ căm xe Đơn giá ≤ 3.000.000đ/trụ |
Gỗ căm xe Đơn giá ≤ 3.500.000đ/trụ |
|
5 |
Đá Granit |
||||
5.1 |
Đá granit mặt cầu thang, len cầu thang. |
Đá trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 700.000đ/m2 |
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai. Đơn giá ≤ 900.000đ/m2 |
Đá Marble. Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1.400.000đ/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt. Khổ đá chuẩn 60x120 cm |
5.1 |
Đá Granit ngạch cửa 100, |
Đơn giá ≤ 120.000đ/md |
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai. Đơn giá ≤ 160.000đ/md |
Đá Marble. Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 180.000đ/md |
|
5.2 |
Đá Granit tam cấp (nếu có) |
Đá trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 700.000đ/m2 |
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai. Đơn giá ≤ 900.000đ/m2 |
Đá Marble. Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1.200.000đ/m2 |
|
5.3 |
Đá granit mặt tiền trệt |
Đá trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 900.000đ/m2 |
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai. Đơn giá ≤ 1.150.000đ/m2 |
Đá Marble. Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1.600.000đ/m2 |
|
6 |
Thiết bị điện |
||||
6.1 |
Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) Tủ hộp nhựa cao cấp |
MPE |
Panasonic |
Panasonic |
Nhân công lắp đặt trong phần thô. |
6.2 |
MCB, công tắc, ổ cắm |
MPE mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm |
Panasonic Wide màu trắng. Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm |
Panasonic Wide màu trắng. Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm |
Nhân công lắp đặt trong phần thô. |
6.3 |
Ồ cắm điện thoại, truyền hình cáp, internet |
MPE mỗi phòng 01 cái |
Panasonic Wide màu trắng Mỗi phòng 01 cái |
Panasonic Wide màu trắng Mỗi phòng 01 cái |
Nhân công lắp đặt trong phần thô. |
6.4 |
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân |
Đèn máng đôi 1,2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 02 cái (hoặc tương đương 06 bóng đèn led tròn) Đơn giá: ≤ 250.000đ/cái Hoặc 130.000đ/Led |
Đèn máng đôi 1,2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 04 cái (hoặc tương đương 08 bóng đèn led tròn) Đơn giá: ≤ 250.000đ/cái Hoặc 150.000đ/Led |
Đèn máng đôi 1,2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 06 cái (hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn) Đơn giá: ≤ 250.000đ/cái Hoặc 170.000đ/Led |
Nhân công lắp đặt trong phần thô. |
6.5 |
Quạt hút WC |
Mỗi WC 01 cái Đơn giá: ≤ 350.000đ/cái |
Mỗi WC 01 cái Đơn giá: ≤ 350.000đ/cái |
Mỗi WC 01 cái Đơn giá: ≤ 500.000đ/cái |
Nhân công lắp đặt trong phần thô. |
6.6 |
Đèn WC |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá: ≤ 200.000đ/cái |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá: ≤ 300.000đ/cái |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái. Đơn giá: ≤ 400.000đ/cái |
Nhân công lắp đặt trong phần thô. |
6.7 |
Đèn cầu thang |
Mỗi tầng 01 cái. Đơn giá: ≤ 300.000đ/cái |
Mỗi tầng 01 cái. Đơn giá: ≤ 400.000đ/cái |
Mỗi tầng 01 cái. Đơn giá: ≤ 500.000đ/cái |
Nhân công lắp đặt trong phần thô. |
6.8 |
Đèn ban công |
Mỗi tầng 01 cái. Đơn giá: ≤ 300.000đ/cái |
Mỗi tầng 01 cái. Đơn giá: ≤ 400.000đ/cái |
Mỗi tầng 01 cái. Đơn giá: ≤ 500.000đ/cái |
|
6.9 |
Đèn hắt trang trí trần thạch cao |
Mỗi phòng 4 bóng LED (hoặc 8m LED dây) Đơn giá: ≤ 150.000đ/cái Hoặc 80.000đ/md LED |
Mỗi phòng 4 bóng LED (hoặc 10m LED dây) Đơn giá: ≤ 200.000đ/cái Hoặc 80.000đ/md LED |
Mỗi phòng 6 bóng LED (hoặc 15m LED dây) Đơn giá: ≤ 200.000đ/cái Hoặc 80.000đ/md LED |
Nhân công lắp đặt trong phần thô. |
7 |
Thiết bị WC – nước |
||||
7.1 |
Bàn cầu (CĐT chọn nhà cung cấp) |
Viglacera, Caesar, Inax.. Đơn giá: ≤ 3.000.000đ/cái |
Viglacera, Caesar, Inax, American... Đơn giá: ≤ 3.500.000đ/cái |
Toto, Inax, American, Standard… Đơn giá: ≤ 4.000.000đ/cái |
Một WC một cái |
7.2 |
Lavabo + bộ xả. (CĐT chọn nhà cung cấp) |
Viglacera, Caesar, Inax.. Đơn giá: ≤ 1.100.000đ/cái |
Viglacera, Caesar, Inax, American... Đơn giá: ≤ 1.500.000đ/cái |
Toto, Inax, American, Standard… Đơn giá: ≤ 2.000.000đ/cái |
Một WC một cái |
7.3 |
Vòi xả Lavabo. (CĐT chọn nhà cung cấp) |
Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Inax.. Đơn giá: ≤ 700.000đ/cái |
Vòi nóng, lạnh Viglacera, Caesar, Inax, American... Đơn giá: ≤ 1.000.000đ/cái |
Vòi nóng, lạnh Toto, Inax, American, Standard… Đơn giá: ≤ 1.500.000đ/cái |
Một WC một cái |
7.4 |
Vòi xả sen WC nóng, lạnh. (CĐT chọn nhà cung cấp) |
Viglacera, Caesar, Inax.. Đơn giá: ≤ 1.100.000đ/cái |
Viglacera, Caesar, Inax, American... Đơn giá: ≤ 1.500.000đ/cái |
Toto, Inax, American, Standard… Đơn giá: ≤ .000.000đ/cái |
Một WC một cái |
7.5 |
Vòi xịt WC. (CĐT chọn nhà cung cấp) |
Viglacera, Caesar, Inax.. Đơn giá: ≤ 200.000đ/cái |
Viglacera, Caesar, Inax, American... Đơn giá: ≤ 250.000đ/cái |
Toto, Inax, American, Standard… Đơn giá: ≤ 300.000đ/cái |
Một WC một cái |
7.6 |
Vòi sân thượng, ban công. (CĐT chọn nhà cung cấp) |
Viglacera, Caesar, Inax.. Đơn giá: ≤ 150.000đ/cái |
Viglacera, Caesar, Inax, American... Đơn giá: ≤ 200.000đ/cái |
Toto, Inax, American, Standard… Đơn giá: ≤ 250.000đ/cái |
Một khu vực 1 cái |
7.7 |
Các phụ kiện WC (gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng…) |
Viglacera, Caesar, Inax.. Đơn giá: ≤ 800.000đ/cái |
Viglacera, Caesar, Inax, American... Đơn giá: ≤ 1.000.000đ/bộ |
Toto, Inax, American, Standard… Đơn giá: ≤ 1.500.000đ/cái |
Một WC một bộ |
7.8 |
Phễu thu sàn |
Inox chống hôi Đơn giá: ≤ 100.000đ/cái |
Inox chống hôi Đơn giá: ≤ 150.000đ/cái |
Inox chống hôi Đơn giá: ≤ 200.000đ/cái |
|
7.9 |
Cầu chắn rác |
Inox Đơn giá: ≤ 100.000đ/cái |
Inox Đơn giá: ≤ 150.000đ/cái |
Inox Đơn giá: ≤ 200.000đ/cái |
|
7.10 |
Chậu rửa chén. (CĐT chọn nhà cung cấp) |
Đại Thành, Luxta, Sơn Hà.. Đơn giá: ≤ 1.500.000đ/cái |
Đại Thành, Luxta, Eurowin.. Đơn giá: ≤ 2.000.000đ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic.. Đơn giá: ≤ 2.500.000đ/cái |
|
7.11 |
Vòi rửa chén. (CĐT chọn nhà cung cấp) |
Đại Thành, Luxta, Sơn Hà.. Đơn giá: ≤ 800.000đ/cái |
Đại Thành, Luxta, Eurowin.. Đơn giá: ≤ 1.000.000đ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic.. Đơn giá: ≤ 1.500.000đ/cái |
|
7.12 |
Bồn Inox |
Tân Á Đại Thành 1000 L Đơn giá: ≤ 4.000.000đ/cái |
Tân Á Đại Thành 1000 L Đơn giá: ≤ 4.000.000đ/cái Bao gồm phụ kiện lắp đặt |
Tân Á Đại Thành 1.500 L Đơn giá: ≤ 5.500.000đ/cái Bao gồm phụ kiện lắp đặt |
|
7.13 |
Chân sắt nâng bồn nước |
Sắt V5 Đơn giá: ≤ 2.000.000đ/cái |
Sắt V5 Đơn giá: ≤ 2.000.000đ/cái |
Sắt V5 Đơn giá: ≤ 2.000.000đ/cái |
|
7.14 |
Máy bơm nước |
Panasonic công suất: 160W Đơn giá: ≤ 1.500.000đ/cái |
Panasonic công suất: 200W Đơn giá: ≤ 2.000.000đ/cái |
Panasonic công suất: 250W Đơn giá: ≤ 3.000.000đ/cái |
|
7.15 |
Hệ thống ống NLMT |
Ống Vesbo theo thiết kế bao gồm WC. |
Ống Vesbo theo thiết kế bao gồm WC + bếp. |
Ống Vesbo theo thiết kế bao gồm WC + bếp. |
|
7.16 |
Máy nước nóng NLMT |
Không bao gồm |
Không bao gồm |
Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 200L, Đơn giá:≤ 9.500.000đ/cái |
|
7.17 |
Hệ thống ống máy lạnh |
Ống Thái Lan 7 gem, Khối lượng : 25 md Đơn giá: ≤ 270.000đ/md |
Ống Thái Lan 7 gem, Khối lượng : 30 md Đơn giá: ≤ 270.000đ/md |
Ống Thái Lan 7 gem, Khối lượng : 40 md Đơn giá: ≤ 270.000đ/md |
|
8 |
Hạng mục khác |
||||
8.1 |
Thạch cao trang trí |
Khối lượng: theo thiết kế Đơn giá: ≤ 175.000đ/m2 |
Khối lượng: theo thiết kế Đơn giá: ≤ 180.000đ/m2 |
Khối lượng: theo thiết kế Đơn giá: ≤ 190.000đ/m2 |
Nhân công và vật tư |
8.2 |
Lan can, tay vịn ban công |
Lan can kính, tay vịn Inox 304 Đơn giá: ≤ 1.300.000đ/md |
Lan can kính, tay vịn Inox 304 Đơn giá: ≤ 1.300.000đ/md |
Lan can kính, tay vịn Inox 304 Đơn giá: ≤ 1.300.000đ/md |
Nhân công và vật tư |
8.3 |
Cửa cổng |
Cửa sắt hộp dày 1,0mm sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá: ≤ 1.200.000đ/m2 |
Cửa sắt dày 1,2 mm sơn dầu theo mẫu. Đơn giá: ≤ 1.500.000đ/m2 |
Cửa sắt dày 1,4 mm sơn dầu theo mẫu. Đơn giá: ≤2.000.000đ/m2 |
Nhân công và vật tư |
8.4 |
Khung mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông trần. |
Sắt hộp 20x20x1,0mm Sơn dầu Đơn giá: ≤ 600.000đ/m2 |
Sắt hộp 25x25x1,2mm Sơn dầu Đơn giá: ≤ 700.000đ/m2 |
Sắt hộp 25x25x1,2mm Sơn dầu Đơn giá: ≤ 700.000đ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Tấm lợp kính cường lực 8mm Đơn giá: ≤ 750.000đ/m2 |
Tấm lợp kính cường lực 8mm Đơn giá: ≤ 750.000đ/m2 |
Tấm lợp kính cường lực 10mm Đơn giá: ≤ 850.000đ/m2 |
Nhân công và vật tư |
CÁC HẠNG MỤC THÔNG DỤNG KHÁC KHÔNG NẰM TRONG BÁO GIÁ HOÀN THIỆN TRỌNG GÓI (CĐT sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công và vật tư):
Máy nước nóng trực tiếp |
Vật tư hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước |
Cửa cuốn, cửa kéo |
Đèn chùm, đèn cổng, đèn tranh |
Tủ âm tường, Tủ bếp |
Các thiết bị gia dụng (máy lạnh, bếp gas, hút khói…) |
Các phụ kiện WC theo thiết kế (bồn tắm nằm, vách kính WC, kệ Lavabo…...) |
Các loại sơn nước khác ngoài trời, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm (sơn giả gỗ, giả đá) |
Các thiết bị nội thất (giường, tủ kệ, quầy bar….) |
Các hạng mục khác ngoài BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ HOÀN THIỆN |
Sân vườn tiểu cảnh |
Lan can ô thông tầng, cửa sổ mặt tiền sau. |
Lam trang trí mặt tiền, sân thượng. |
Các thiết bị công nghệ (nghe nhìn, thông minh,..) |
GHI CHÚ:
Không thay đổi quá 10% khối lượng vật tư ban đầu đã duyệt trong hợp đồng.
Báo giá trên chưa bao bồm thuế GTGT. Toàn bộ vật tư hoàn thiện tại công trình sẽ do CĐT chọn mẫu trước khi nhập về công trình. CĐT được quyền chọn mẫu tại bất kỳ Showroom nào trong địa bàn TP.HCM. Trường hợp CĐT không có thời gian đi chọn mẫu mã thì phòng Vật Tư sẽ cung cấp mẫu mã cho CĐT xem và lựa chọn.
Để không phát sinh chi phí CĐT nên chọn đơn giá tương ứng với đơn giá chi tiết trên. CĐT sẽ được hoàn lại chi phí chênh lệch giảm nếu chọn vật tư có đơn giá thấp hơn bảng phân tích chi tiết trên, và ngược lại sẽ bù tiền cho công ty khi chọn đơn giá cao hơn khối lượng thực tế nhập về.
Thương hiệu cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo, CĐT có thể chọn bất kỳ thương hiệu nào theo yêu cầu.
Đơn giá trên áp dụng cho nhà tiêu chuẩn một mặt tiền và có tổng diện tích > 250m2. (Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng 60-80m2, hình dạng khu đất đơn giản, tương ứng 2 PN + 1 WC cho mỗi lầu).
Đối với công trình đặc thù khác hoặc có tổng diện tích xây dựng < 250m2, Công ty sẽ báo giá trực tiếp theo dự toán sau khi có bản vẽ kết cấu chi tiết.
PHÒNG KINH DOANH